hùng vĩ tiếng anh là gì
Đây là Trần Kiện chưa từng có xung động, nhất là tai nghe Chu Đĩnh Dương nơi cổ họng phát ra thô dày rên rỉ trầm thấp tiếng, mắt thấy hắn đường cong cương nghị anh tuấn khuôn mặt hiện lên động nhân đỏ ửng, dán chặc thân thể tản ra nồng nhiệt người nhiệt
Tây Nguyên với bóng cây Kơnia và những nhà rông "dài như tiếng chim ngân". Tây Nguyên của vùng đất đỏ bazan trù phú, là thủ phủ của cà phê và cao su…Tây Nguyên là vùng đất anh hùng, vùng đất của văn hóa độc đáo và giàu có bậc nhất của Tổ quốc ta.
1.2. Nội dung chính của văn bản. - Nội dung bài Tập đọc "Luật tục xưa của người Ê - đê" nhằm thể hiện rằng người Ê-đê từ xưa đã có luật tục quy định, xử phạt rất công bằng để bảo vệ cuộc sống yên lành của buôn làng thể hiện sự nghiêm minh của người Ê
Tổ Thần điện phía trong, theo thủ tịch Đại Nhật tế ti Bách Tướng hùng vĩ tiếng âm vang lên nháy mắt, Thiên Miếu tất cả điện điện chủ, chủ tế, tế ti trong thời gian ngắn nhất, xuất hiện tại tất cả điện bên trong, lấy tất cả điện đặc hữu phương thức, gia
Đề bài : Hãy tưởng tượng mình là Đăm Săn để kể lại trận đánh Mtao Mxây. Bài làm. Chào mọi người! Xin tự giới thiệu tôi là Đăm Săn, một người anh hùng trong sử thi Đăm Săn. Tôi là một tù trưởng tài giỏi, hùng mạnh, " đầu đội khăn kép, vai mang túi da".
Cùng điểm lại 12 tháng của năm 2013 tại thủ đô Hà Nội. Mỗi tháng, Hà Nội lại mang trong mình những điều rất ấn tượng, vẻ đẹp đặc trưng làm ta nhớ tới nao lòng.
degulecum1988. Chủ đề trung tâm của lễ hội năm nay là“ Hạnh phúcbất tận, Sân chơi của những giấc mơ” và sẽ tiếp tục với tất cả sự hùng vĩ như những năm trước- biến Cao nguyên Luye thành một vùng đất mơ mộng huyền central theme this year is“Endless Happiness,Playground of Dreams” and will continue with all the grandeur as previous years- transforming the Luye Highlands into a magical đề trung tâm của lễ hội năm nay là“ Hạnh phúc bất tận,Sân chơi của những giấc mơ” và sẽ tiếp tục với tất cả sự hùng vĩ như những năm trước- biến Cao nguyên Luye thành một vùng đất mơ mộng huyền central theme this year is"Endless Happiness,Playground of Dreams" and will continue with all the grandeur as previous years- transforming Luye Highlands into a magical một lần đến nơi đây, bạn mới thấy được con người chúng ta nhỏ bé như thế nào giữ sự hùng vĩ của đất you come here, you can see how small we are to keep the grandeur of heaven and là ngôi đền ấn tượng nhất củakiến trúc đền núi Campuchia do sự hùng vĩ về quy mô cũng như về cảm xúc mà nó đem đến cho người is the most impressive templesof Cambodian mountain- temple architecture by the grandeur of scale as well as the emotions that it gives tôi yêu các chi tiết và sự hùng vĩ của bức tranh I do know that I love the detail and the grandeur of this hùng vĩ của nơi này làm chúng ta cảm thấy thật nhỏ đẹp và sự hùng vĩ của quần thể kiến trúc và nghệ thuật!The beauty and grandeur of the architectural and artistic ensemble!Mặc dù nó không có sự hùng vĩ của các công trình kiến trúc kiến sự hùng vĩ của Grand Palace và những ngôi đền tuyệt đẹp bao the grandeur of the Grand Palace and the encompassing stunning quên đi những lo lắng của bạn và chiêm ngưỡng sự hùng vĩ của hồ about your problems and worries and admire the grandeur of Lake mỉm cười, sự tôn trọng của anh cho sự hùng vĩ của thiên nhiên tăng smiled as his respect for the grandeur of nature grew ever nhiên, trong khi sự hùng vĩ của băng là điều hiển nhiên, nó cũng rất dễ bị tổn thương. so, too, is its hùng vĩ của một ngôi nhà samurai được xác định bởi thứ hạng của ông trong hệ thống phân grandeur of a samurai's house was determined by his rank in the đơn độc với sự hùng vĩ độc đáo và khả năng gây bất ngờ và tạo cảm giác tôn stands alone with its unique grandeur and ability to surprise and to achieve a sense of San Marco, hoặc quảng trường Thánh Mark,có lẽ là nơi tốt nhất giới thiệu sự hùng vĩ của San Marco, or St. Mark's Square,is perhaps the place that best showcases the grandeur of cận đỉnh của sườn núi này cho thấy sự hùng vĩ của những tàn tích của Machu Picchu, nằm bên the crest of this ridge reveals the grandeur of the ruins of Machu Picchu, which lie những môi trường xung quanh lộng lẫy này,thật dễ dàng để tưởng tượng sự hùng vĩ của các sự kiện hoàng these splendid surroundings, it's easy to imagine the grandeur of past royal trình TheSound& Light làm sống lại sự hùng vĩ của một trong những pháo đài nổi tiếng của Ấn Sound& Light show brings alive the grandeur of one of India's famous thất xa hoa phản ánh mong muốn của nhà vua để thi đua sự hùng vĩ của Louis XIV của nước lavish interiors reflect the King's desire to emulate the grandeur of Louis XIV of đầu tiên, người dânParis có thể đứng lại và chiêm ngưỡng thánh đường trong tất cả sự hùng vĩ của the first time,Parisians could stand back and contemplate the cathedral in all its vào miền Tây nước Mỹ, với tất cả sự hùng vĩ và ý nghĩa của is where they literally enter the American West, with all its grandeur and phòng lớn của ngôi nhà như ý bạn và sự hùng vĩ mà bạn đã tạo ra trong nó sẽ được nhấn mạnh cũng có lan can bằng larger halls of your home will and the grandeur you have created in it is going to be accentuated well with wooden đích của dự án là tạo ramột nơi nào đó để bạn tận hưởng sự hùng vĩ của cảnh quan xung aim of the project hasbeen to create a certain place from which to enjoy the grandeur of the surrounding là không có thoát khỏi sự hùng vĩ của Kilwat Mubarak, trong đó chủ yếu là một hội trường buổi triều kiến is no escaping the grandeur of the Kilwat Mubarak, which is essentially a pillared durbar đôi với một thiết kế ốp gỗ màu trắngcung cấp cho lối vào phòng một cảm giác yên tĩnh của sự hùng doors with a wooden paneled bifold designgive the entrance to the room a quiet sense of ở quảng trường Dobo, khi bạn tiếp cận Nhà thờ nhỏ,bạn sẽ được chào đón bởi sự hùng vĩ của tòa in Dobo Square, as you approach the Minorite Church,Điều này sẽ biến chúng thành một cảnh tượng thực sự rực rỡ vàlà một biểu tượng của sự hùng vĩ của các would have made them a truly dazzling sight andĐi dạo quanh các bảo tàng quanh nơi này và chiêm ngưỡng sự hùng vĩ của một trong những cung điện lớn nhất ở châu around the museums in the area on foot and admire the grandeur of one of the largest palaces in Europe.
Dictionary Vietnamese-English hùng vĩ What is the translation of "hùng vĩ" in English? chevron_left chevron_right hùng vĩ {adj.} EN volume_up grand grandiose great spectacular Translations Similar translations Similar translations for "hùng vĩ" in English More A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y Social Login
hùng vĩ tiếng anh là gì